MÁY NÉN KHÍ PISTON |
►Piston
Utility 16kg/cm2 |
►Piston
thổi chai PET 350kg |
►Piston
không dầu 0.4~3m3 |
►Piston
Newcentury 3m3 |
►Piston
Exceed 2.15m3 |
►Piston
2 tanks 1.8~3.2m3 |
►Piston
2 tanks 4~6kg/cm2 |
►Piston
trực tiếp - cố định |
►Piston
trực tiếp - Di động |
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
CỐ ĐỊNH |
►Trục
vít - Bình chứa ES |
►Trục
vít - Dây đai LGU |
►Trục
vít - Trực tiếp LG |
►Trục
vít - Không dầu |
►Trục
vít - UG110kW |
►Trục
vít - JG132kW |
►Trục
vít - Trực tiếp DG |
►Trục
vít - Biến tần LGV |
►Trục
vít - LG280kW |
►Trục
vít - LG450kW |
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
DI ĐỘNG |
►Trục
vít - Diesel HG450 |
►Trục
vít - Electric HG400 |
►Trục
vít - Cummins HG900 |
►Trục
vít - Cummins HG600 |
►Trục
vít - Electric HM530 |
►Trục
vít-Cummins HM1060 |
►Trục
vít - Diesel JBP 3m3 |
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
PHÒNG NỔ |
►Trục
vít - Phòng nổ 6~42m3 |
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT
VỎ TRẦN |
►Trục
vít - JA30~75 - 8m3 |
►Trục
vít - KG110W - 20m3 |
MÁY SẤY KHÍ - AIR |
►Máy sấy khí - Air Dryer |
►Máy
tách ẩm |
BÌNH CHỨA KHÍ~500M3 |
►Bình chứa khí 1~40m3 |
►Bình
chứa khí 1~500m3 |
►Bình N2-O2-CO2-NH3 |
MÁY TẠO KHÍ
NITƠ-OXI-CO2-NH3 |
►Hệ thống N2-O2-CO2-NH3 |
►Máy tạo N2 |
MÁY PHÁT ĐIỆN |
►Máy phát
điện |
►Lọc máy
phát điện |
PHỤ TÙNG NÉN
KHÍ |
►Hình ảnh & Mã lọc - Filter |
►Đồng hồ đo lưu lượng khí |
►Sơ đồ hệ thống khí nén |
►Kho phụ tùng |
DỊCH VỤ BẢO TRÌ
24/7 |
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN |
Miền Bắc:0914.876
555
0946.442 555
0946.440 666
M.Trung: 09359.777.15
M.Nam:
0929.133 139 |
maynenkhihanoi@gmail.com
maynenkhimientrung@gmail.com
maynenkhimiennam@gmail.com
|
|
Máy nén khí
Máy nén khí là các
máy móc (hệ thống cơ học) có chức năng làm tăng
áp suất của chất khí. Các máy nén khí dùng để
cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống máy
công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động
cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén
hoặc các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên
ngành khác...
Các loại máy nén khí theo cơ chế hoạt động:
Máy nén khí chuyển động tròn:
Máy nén khí sử dụng
chuyển động tròn của trục vít sử dụng 2 buli
được nối vào 2 trục vít ép khí vào trong thể
tích nhỏ hơn. Chúng được sử dụng rộng rãi khi
cần làm việc liên tục trong thương mại lẫn trong
công nghiệp, và có thể để cố định hoặc di chuyển.
Khả năng làm việc của chúng có thể dao động từ 5
đến trên 500HP, từ áp suất thấp đến áp suất rất
cao (8,3 MPa).
Loại này được sử dụng để cấp khí nén cho nhiều
loại máy công cụ. Chúng cũng có thể sử dụng cho
những động cơ có bơm tăng áp suất khí nạp như
ôtô hoặc máy bay.
Máy nén khí chuyển động tịnh tiến:
Máy nén khí chuyển
động tịnh tiến sử dụng piston điều khiển bằng
tay quay. Có thể đặt cố định hoặc di chuyển đuợc,
có thể sử dụng riêng biệt hoặc tổ hợp. Chúng có
thể điều khiển bởi động cơ điện hoặc động cơ đốt
trong.
Máy nén khí sử dụng piston tịnh tiến loại nhỏ có
công suất từ 5-30 mã lực thường được sử dụng
trong lắp ráp tự động và trong cả những việc
không chuyển động liên tục.
Những máy nén khí loại lớn có thể có công suất
lên đến 1000 mã lực được sử dụng trong những
ngành láp ráp công nghiệp lớn, nhưng chúng
thường không được sử dụng nhiều vì có thể thay
thế bằng các máy nén khí sử dụng chuyển động
tròn của bánh răng và trục vít với giá thành rẻ
hơn. Áp suất đầu ra có tầm dao động từ thấp đến
rất cao (>5000 psi hoặc 35 MPa).
Máy nén khí ly tâm:
Máy nén khí ly tâm
sử dụng đĩa xoay hình cánh quạt hoặc bánh đẩy để
ép khí vào phầm rìa của bánh đẩy làm tăng tốc độ
của khí. Bộ phận khuếch tán của máy sẽ chuyển
đổi năng lượng của tốc độ thành áp suất. Máy nén
khí ly tâm thường sử dụng trong ngành công
nghiệp nặng và trong môi trường làm việc liên
tục. Chúng thường được lắp cố định. Công suất
của chúng có thể từ hàng trăm đến hàng ngàn mã
lực. Với hệ thống làm việc gồm nhiều máy nén khí
ly tâm, chúng có thể tăng áp lực đầu ra hơn
10000 lbf/in² (69 MPa).
Nhiều hệ thống làm tuyết nhân tạo sử dụng loại
máy nén này. Chúng có thể sử dụng động cơ đốt
trong, bộ nạp hoặc động cơ tua-bin. Máy nén khí
ly tâm được sử dụng trong một động cơ tua-bin
bằng gas nhỏ hoặc giống như là tầng nén khí cuối
cùng của động cơ tua-bin gas cỡ trung bình.
Máy nén khí đối lưu
sử dụng hệ thống các cánh quạt trong rotor để
nén dòng lưu khí. Cánh quạt của stator cố định
nằm phía dưới của mỗi rotor lại đẩy trực tiếp
dòng khí vào hệ thống những cánh quạt của rotor
tiếp theo. Vùng không gian của đường đi không
khí ngày càng giảm dần thông qua máy nén khí để
tăng sức nén. Máy nén khí theo phương pháp nén
khí đối lưu thường được sử dụng khi cần dòng
chuyển động cao ví dụ như trong những động cơ
turbine lớn. Hầu như chúng được sử dụng nhiều
máy trong một dây chuyền. Trường hợp tỉ lệ áp
suất dưới tỷ lệ 4:1, để tăng hiệu quả của quá
trình hoạt động người ta thường sử dụng những
điều chỉnh về hình học.
Máy nén khí dòng hỗn hợp:
Máy nén khí nén dòng
hỗn hợp cũng tương tự như là máy nén khí ly tâm,
nhưng vận tốc đối xứng tại lối từ rotor. Bộ
khuyếch tán thường sử dụng để biến dòng khí hỗn
hợp thành dòng khí đối lưu. Máy nén khí nén dòng
hỗn hợp có một bộ khuyếch tán đường kính nhỏ hơn
của máy nén khí ly tâm tương đương.
Máy nén khí dạng
cuộn, tương tự như một thiết bị quay sử dụng
bánh vít, nó bao gồm 2 cuộn lá chèn hình xoắn ốc
để nén khí. Áp suất khí ra của nó không ổn định
bằng của máy nén khí sử dụng bánh vít thông
thường nên ít được sử dụng trong công nghiệp. Nó
có thể sử dụng giống như một bộ nạp tự động, và
trong hệ thống điều hòa không khí.
Máy nén khí có màng
lọc sử dụng để nén khí hydro và nén khí đốt
thiên nhiên. Máy nén khí thông thường được đặt
phía trên những bình chứa để giữ khí nén. Thường
là máy nén khí có dầu hoặc dầu tự do đều được sử
dụng nhiều vì dầu sẽ xâm nhập vào dòng khí.
Nhưng trong trường hợp máy nén khí cho thợ lặn
thì 1 số lượng dầu dù là nhỏ nhất cũng không thể
chấp nhận.
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ:
Phụ tùng Lọc tách, Lọc dầu, Lọc
gió Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge,
Compair, Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll
Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma,
Fusheng, YEE, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano
, Jucai, AirMan, Bauer, Becker, Bottarini,
Chicago, Donaldson, Mann, SCR, Atlas Copco,
Gardner Denver, IHI, SAMSON, Fleet Guard,
Hitachi,FUSHENG,
Ingersoll-Rand, SULLAIR – USA, ABAC, DENYO,
AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, ABAC, AIRBLOK,
AIRMAN, ALUP, ATLAS COPCO, BAUER, ROTORCOMP,
BOGE, CHICAGO, FUSHENG, GARDNER DENVER, HANSHIN,
HITACHI, INGERSOLLRAND, KAESER, KOBELCO, SULLAIR…Lọc
công nghiệp, lọc khí, lõi lọc, Lọc gió, Lọc dầu,
Máy phát điện, Lọc thuỷ lực
Loc thuy luc, Máy đào bánh xích, Xe nâng,
Máy đào bánh lốp, Máy ủi bánh xích, Máy ủi bánh
lốp, Loc thuy luc, Cần cẩu bánh xích , Xe ben ,Xe
tải, Cần cẩu bánh lốp, Máy đào xúc tổng hợp, Loc
Caterpillar, Cifa , Komatsu, Putzmeister ,
Doosan-Deawoo , Schwing , Liugong Soilmec ,
Liebherr, Loc Hitachi Sakai ,XCMG , Bauer ,
Volvo , Bomag ,Sumitomo , Dynapac , Kobelco,
Kawasaki ,Tamrock , Loc Caterpillar - 345D L ,
Kobelco - SK 330 LC , Caterpillar - 320D L ,
Hitachi - ZX 230 , Komatsu - D 85PX , Loc
Caterpillar - D7R II , Kawasaki - 65ZII ,
Caterpillar - 773E , Kobelco - BM 700 HD-2 ,
Komatsu - HD 465, Loc Caterpillar - 930G , Volvo
- EC 330 B, Hyundai - R 500 LC ,Komatsu - PC
200, Loc Airman,Hitachi Sakai , Atlas
Copco,Hyundai ,Sandvik ,Bauer ,John Deere ,Schwing
,Bomag ,Kato , Loc Soilmec ,Case , Kawasaki ,
Sullair , Caterpillar , Kobelco , Sumitomo ,
Cifa , Komatsu ,Tamrock ,Deawoo , Loc Krup ,
Terex , Dongfeng ,Liebherr ,Terex-Reedrill ,Doosan-Deawoo
,Liugong ,Volvo ,Dynapac , Loc ,Kobelco ,
Komatsu, Airman,Hitachi,Manitowoc ,XCMG
,Furukawa ,Putzmeister ,Yale, Lọc công nghiệp,
lọc khí, lõi lọc, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát
điện, Lọc thuỷ lựcLoc thuy luc, Lọc xe nâng, Lọc
máy công trình, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện,
cummins,perkin, mitsubishi, denyo, Lọc gió, Lọc
dầu, Máy phát điện: hino, isuzu, nissan, kohler,
yanmar, Shanghai, Doosan, Cummin, Duetz, Weichai....
Cụm van điều khiển, Thiết kế chế tạo nồi hơi,
nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu, nồi hơi đốt
gas, nồi hơi điện, nồi hơi đốt củi, nồi hơi đốt
hỗn hợp, lò hơi, hệ thống ống dẫn, bình chứa khí
nén, van hơi, van nước, van công nghiệp, van
tách nước (bẫy hơi), van một chiều cấp nước nóng
và bơm áp lực nồi hơi ,VAN DAO, VAN DAO
NHẬT, VAN DAO HÀN QUỐC, VAN DAO ĐỨC, VAN DAO Ý,
VAN CỬA, VAN CỬA ĐỨC, VAN CỬA HÀN QUỐC, VAN CỬA
Ý, VAN CỬA NHẬT, Vòng bi: NSK, SKF, FAG,
KOYO, ASAHI, FBJ… · Xích tải: TSUBAKI, OCM, TRP,
REX, MCC… · Dây curoa: TOKY, MARCO, GATES… ·
Van ống công nghiệp: KIZ, TOYO… Động cơ và xe
nâng hàng: DOOSAN (DAEWOO). · Máy phát điện:
Cummins, Broadcrown, Mitsubishi,… Phụ tùng động
cơ thủy MAN B&W, SULZER, MAK, AKASAKA…hộp số
Allison, ZF, Reinjet, Clark… Bơm và thiết bị
hàng hải, dầu khí…,
Máy nén khí – Air Compressor
Maynenkhi.com, May nen khi, Máy nén khí,
May, nen, khi, Máy, nén, khí, May nen, Máy nén,
May nen khi Truc vit, Máy nén khí Trục vít,
Screw Compressor, May nen khi Piston, Piston
Compressor, Máy nén khí Piston, May nen khi
Pitong, Máy nén khí Pít tong, May nen khi Diezel,
May nen khi chay dau, May nen khi di dong, May
nen khi khong dau, Máy nén khí Không dau –
Oilfree, Máy nén khí di động, May nen khi phong
no, Máy nén khí phòng nổ, May nen khi ly tam,
Máy nén khí Ly tâm, May nen khi cao ap, Máy nén
khí cao áp, Máy nén khí áp cao, May nen khi ap
cao, May nen khi thoi chai, Máy nén khí thổi
chai, may nen khi thoi PET, May nen khi Turbo,
Máy nén khí Cao áp (30kg/cm2 – 350kg/cm2)Tiết
Kiệm Điện 30%, Bán MÁY NÉN KHÍ Công suất lớn
dùng điện,May hoi, Máy hơi, Máy nén hơi, May nen
hoi, Phu tung May nen khi, Phụ tùng Máy nén khí,
Thiet bi May nen khi, Thiết bị Máy nén khí, May
ap luc, Máy áp lực, May nen khi cu, Máy nén khí
cũ, May nen khi secondhand, Mua ban May nen khi,
Mua bán máy nén khí, Bao duong May nen khi, Bảo
dưỡng Máy nén khí, Sua chua may nen khi, Sửa
chữa máy nén khí, Tu van may nen khi, Tư vấn máy
nén khí, He thong may nen khi, Hệ thống Máy nén
khí, May nen khi cong nghiep, Máy nén khí công
nghiệp, Lap dat duong ong khi nen, Lắp đặt đường
ống khí nén, Duong ong may nen khi, Đường ống
Máy nén khí, May ne khi Đài Loan, May nen khi
Nhật Bản, May nen khi G7, Máy nén khí Hàn Quốc,
May nen khi Trung Quốc, Máy nén khí Thượng Hải,
Máy nén khí Mỹ… Máy nén khí Fusheng , May Nen
Khi Kho Atlas Copco 110kw : May Nen. Máy nén khí
Piston 5.5KW-7.5HP, 7.5KW-10HP, 11KW-15HP,
15KW-20HP, May nen khi Đức, Germany, May nen khi
Y, Italia, May nen khi Dai Loan, Taiwan, May nen
khi Trung Quoc, China, May nen khi Han Quoc,
Korea, May nen khi NHAT, Japan, Germany,
Hotline: 0962.248 868, 5 Year Warranty for Screw
Air Compressor, Compressor, 5 Year Warranty for
Screw Air Compressor, may nen khi hitachi, may
nen khi puma, may nen khi fusheng… may nen khi
cao ap, Máy nén khí, NITƠ, ÔXI, CO2,…Đồng hồ đo
lưu lượng, Máy nén khí, Máy nén khí, Cánh gạt,
Máy nén khí thổi chai PET, Máy nén khí Cao áp
(30kg/cm2 – 350kg/cm2), Máy nén khí, 100%
Khôngdầu (Oilfree), Máy nén khí Khôngdầu, Dùng
trong Y tế, Thực phẩm, Máy nén khí Trục vít dùng
Phun Cát – Phun Bi (2-50m3/phút), Máy nén khí ,
Cao áp: 20kg/cm2 , 25kg/cm2 , 30kg/cm2 ,
40kg/cm2. Van Điện từ, Máy Nén khí, Xi lanh khí
nén, Bộ lọc khí, Bộ điều áp tách nước,
May say khi, Máy sấy khí, May, say, khi,
Máy, sấy, khí, May say kho khi, Máy sấy khô khí,
Air Dryer, May tach khi, Máy tách khí, May tach
nuoc, Máy tách nước, May tach dau, Máy tách dầu,
Loc duong ong, Lọc đường ống, Thiet bi
loc, Thiết bị lọc, Loc ngoai, Lọc ngoai, Loc
nuoc, Lọc nước, Loc dau, Lọc dầu, Loc tach dau,
Lọc tách dầu, Loc tach nuoc, Lọc tách nước, Bo
loc duong ong, Bộ lọc đường ống
Loc, Lọc, Filter, Loc dau, Lọc dầu, Oil
filter, Loc gio, Lọc gió, Air filter, Loc tach
dau, Lọc tách dầu, Loc tach nuoc, Lọc tách nước,
Loc diesel, Lọc diesel, Lọc nhien lieu, Lọc
nhiên liệu, Loc thuy luc, Lọc thủy lực, Loc may
nen khi, Lọc Máy nén khí, Loc dau may nen khi,
Lọc dầu Máy nén khí, Loc gio may nen khi, Lọc
gió máy nén khí, Loc tach dau may nen khi, Lọc
tách dầu máy nén khí,
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ: Bộ bánh răng, Bộ
kit van giới hạn áp suất, Van giới hạn áp suất,
Bộ trao đổi nhiệt, Cảm biến áp suất, Van cảm
biến nhiệt độ, Khớp nối mềm, Lõi lọc khí, Lõi
lọc đường ống, Lọc gió, Lọc nhớt máy nén khí,
Lọc tách nhớt, Màn hình điều khiển máy nén khí,
Nhớt, dầu máy nén khí, Nhớt máy nén khí, Ống dầu
thuỷ lực, Dây tuy ô, Dây tio, Ống Bao trục, Ống
dầu thuỷ lực máy nén khí, Phớt cổ trục máy nén
khí, Phớt làm kín trục, Thước thăm dầu, Van xả
nước, Bộ kit van xả nước, Van giảm tải, Van
nhiệt, Van nhiet, Van hang nhiet, Van hằng nhiệt,
Van ngừng cấp dầu lên bộ trao đổi nhiệt, binh ap
luc, bình áp lực, bình tích khí, binh tich khi,
binh chua khi, bình chứa khí, may say khi, máy
sấy khí
Binh chua khi, Bình tích khí, Binh, chua,
khi, Bìn, chứa, khi, Binh hoi, Bình hơi, Bình
chứa hơi, Bình chứa khí, Binh chua hoi, Bình
tích áp, Binh tich ap, Binh, tich, ap, Bình,
tích, áp, Bình áp lực, Binh ap luc, Bình nén khí,
Binh nen khi, Thùng chứa khí, Thung chua khi,
Thung, chua, khi, Thùng, chứa, khí, Thùng chứa
hơi, Thung chua hoi, Bồn chứa khí, Bon chua khi,
Bon, chua, khi, Bồn, chứa, khí, Phi chứa khí,
Phi chua khi…
Man hinh LCD, PLC May nen khi, Màn hình
PLC máy nén khí, Cam bien ap suat May nen khi,
Cảm biến áp suất, Cam bien nhiet do may nen khi,
Cảm biến nhiệt độ, Van hút, Van tự động, Chíp bộ
điều khiển PLC, Truc vit, Cam bien ap suat, Cam
bien nhiet do, Van hut, Van tu dong, Chip bo
dieu khien PLC, Bo dieu khien PLC, Thiet bi dien,
Van ap suat, Van áp suất, Cong tac ap suat, Công
tắc áp suất, Van cua hut, Van cửa hút, Van hang
nhiet, Van hằng nhiệt, Van đẳng nhiệt, Van điều
khiển nhiệt độ, Gian tan nhiet, Giàn tản nhiệt,
Bộ làm mát, tách dầu khí, Van an toàn, Van ap
suat, Van dieu khien nhiet do,
May phat dien, Máy phát điện, May, phat,
dien, Máy, phát điện, Loc may phat dien, Lọc máy
phát điện, Loc dau may phat dien, Lọc dầu máy
phát điện, Loc diesel may phat dien, Lọc diezel
máy phát điện, Loc nhien lieu may phat dien, Lọc
nhiên liệu Máy phát điện,
Phu tung, May phat dien, Phụ tùng, MÁY
PHÁT ĐIỆN: MTU, DETROIT, CUMMINS, DEUZT,
PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI, CATERPILLAR, YANMAR,
NAGATA, MAN B&W, WARTSILA, SULZER, MAK,
PIELSTICK, SKL, EMD, DORMAN, MWM, HANSHIN,
NIIGATA, AKASAKA, MAKITA, DAIHATSU, ZVEZDA,
DALDIZEL, RUMO
Dau, dầu, Oil, Dầu, Máy, nén, khí, Nhot
may nen khi, Nhớt máy nén, Dau chuyen dung may
nen khi, Dầu chuyên dụng Máy nén khí, Dau truc
vi cu, Đầu trục vít cũ, Máy, nén, khí, Dau may
nen khi cu, Đầu máy nén khí cũ
Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco,
Mitsuiseiki, ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge,
Compair, Gardner Denver, Puma, Fusheng, YEE,
Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai,
AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago,
Donaldson, Mann,
Dong co, Động cơ, động cơ điện, động cơ
thắng, động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc trục vít,
bánh răng, hộp điều tốc, động cơ rung, motor
rung, bơm chìm, bơm xử lý nước thải, bơm nước,
Bơm dầu thuỷ lực, Van dầu thuỷ lực, Xi lanh
(Ben) thuỷ lực, Trạm nguồn thuỷ lực, Phụ kiện
máy thuỷ lực, Bộ động cơ liền bơm dầu…
Dau thau may nen khi, Đấu thầu Máy nén
khí, Thông báo mời thầu gói thầu: Cung cấp và
lắp đặt máy nén khí, Khuyen mai giam gia 10% may
nen khi, Trien lam may nen khi. Lap dat mien phi
100%, may nen khi,.
Rơ le áp suất, Van thuỷ lực, Bơm thuỷ lực,
Phanh và ly hợp điện từ, Servo, Xi lanh, Van
điện, Máy nén khí, Siemens; Nice; SMC , Đồng hồ
đo lưu lượng, Máy nén khí, Valve, Valve Servo,
Máy nén khí, Bơm Lá Thủy Lực, Bộ nguồn thủy lực,
Van điều khiển, Phụ tùng Máy công nghiệp, Máy
nén khí, Linh kiện Máy công nghiệp,
Máy nén khí, ABAC, Lọc tách, Lọc dầu, gió,
Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge,
Compair, Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll
Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki, Puma,
Fusheng, Sullair, Bottarini, Fiac, Volcano ,
Jucai, YEE-Đài Loan, Máy nén khí, Lọc, Máy nén
khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair,
Gardner Denver, Lọc, Máy nén khí: Hitachi,
Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki,
Puma,Lọc, Máy nén khí: Fusheng, YEE, Sullair,
Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, Lọc, Máy nén
khí: AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago,
Donaldson, Mann, Lọc Thủy lực , Máy nén khí, Lọc
tách, Lọc dầu, gió, Phụ Kiện, Máy nén khí, Máy
thổi khí,...
|
|
|
MÁY NÉN KHÍ – May nen khi
SREW AIR COMPRESSOR
Bảo
Hành
5
Năm
-
Máy nén khí Trục
vít
(10HP – 600HP)
-
Máy nén khí Piston
(1/3HP – 25HP)
-
Máy nén khí Phòng
nổ
(Dùng trong Hầm mỏ)
-
Máy nén khí Di Động
(DIESEL)
-
Máy nén khí Cao áp
(30kg/cm2 – 350kg/cm2)
-
Máy nén khí Không
dầu
(OILFREE Dùng trong Y tế)
-
Máy sấy khí; Bình
tích khí
(1m3 – 200m3)
-
Máy tạo khí NITƠ
(Độ tinh khiết: 99,999%)
-
Máy tạo khí ÔXI:
350m3/h
-
Máy tạo khí CO2
-
Đồng hồ đo lưu
lượng – Áp l ực
-
Máy nén khí, Máy
tạo Nitơ 99,999%,
Máy tạo ÔXI – CO2, Máy Sấy khí, Bình tích, LỌC
TÁCH, LỌC DẦU, LỌC NƯỚC...
Phụ
tùng Máy nén khí – Air Compressors
Máy nén khí
ALMIG
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
ATLAS COPCO
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
KAESER
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
INGERSOLL-RAND
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
ALUP
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
SULLAIR
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
CompAir
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
BOGE
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
KOBELCO
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
HITACHI
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
CHICAGO
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
CECCATO
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
ABAC
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
AIRMAN
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
GARDNER DENVER
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
May nen khi |
Máy nén khí
LEROI
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
JOY
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
CHAMPION
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
WORTHINGTON
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
BUMA
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
HANSHIN
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
FUSHENG
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
XINRAN
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
BOLAITE
Air Compressor
May nen khi |
Máy
nén khí
LIUTECH
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
JUCAI
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
SWAN
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
ECOAIR
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
LANDWARD
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
SCR
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
FEIHE
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
JAGUAR
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
UNITED
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
UNION
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
GRANZOW
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
AIRMAZE
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
WOYO
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
SULLIVAN
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
PNEUMAX
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
GENTLY
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
LEGRIS
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
AIRPSS
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
OSG
Air Compressor
May nen khi |
Máy nén khí
QUINCY
Air Compressor
May nen khi |
MÁY NÉN KHÍ – May nen khi
Hãng Duy Nhất - Bảo Hành 5 Năm
Máy nén khí
Piston 3HP-2.2KW
§
Model: DV3008 –UTILITY
§
Công suất Motor: 2.2KW
§
Lưu lượng: 260 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 75L
§
Kích thước: 97x44x78
§
Trọng lượng: 105kg |
Máy nén khí
Piston 4HP-3KW
§
Model: EW4008 –UTILITY
§
Công suất Motor: 3KW
§
Lưu lượng: 360 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 100L
§
Kích thước: 109x49x98
§
Trọng lượng: 130kg |
Máy nén khí
Piston 5.5HP-4KW
§
Model: EV5508 –UTILITY
§
Công suất Motor: 4KW
§
Lưu lượng: 450 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 160L
§
Kích thước: 129x45x100
§
Trọng lượng: 180kg |
Máy nén khí
Piston 7.5HP-5.5KW
§
Model: EV7508 – UTILITY
§
Công suất Motor: 5.5KW
§
Lưu lượng: 700 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 220L
§
Kích thước: 134×50×112mm
§
Trọng lượng: 220kg |
Máy nén khí
Piston 10HP-7.5KW
§
Model: EW10008 – UTILITY
§
Công suất Motor: 7.5KW
§
Lưu lượng: 1.000 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 250L
§
Kích thước: 1640x520x1080
§
Trọng lượng: 310kg |
Máy nén khí
Piston 10HP-7.5KW
§
Model: HW10007 – EXCEED
§
Công suất Motor: 7.5KW
§
Lưu lượng: 1.050 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 7~8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 380L
§
Kích thước: 1810x635x1370
§
Trọng lượng: 310kg |
Máy nén khí
Piston 15HP-11KW
§
Model: HW15007 – EXCEED
§
Công suất Motor: 11KW
§
Lưu lượng: 1.550 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 7~8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 330L
§
Kích thước: 1870x690x1410
§
Trọng lượng: 548kg |
§
Máy nén khí
Piston 10HP-7.5KW
§
Model: HW10012 – EXCEED
§
Công suất Motor: 7.5KW
§
Lưu lượng: 800 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 12.5kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 312L
§
Kích thước: 1810x635x1370
§
Trọng lượng: 380kg
|
§
Máy nén khí
Piston 15HP-11KW
§
Model: HW15012 – EXCEED
§
Công suất Motor: 11KW
§
Lưu lượng: 1.150 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 12.5kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 330L
§
Kích thước: 1870x690x1410
§
Trọng lượng: 548kg |
Máy nén khí
Piston 20HP-15KW
§
Model: HW20007 – EXCEED
§
Công suất Motor: 15KW
§
Lưu lượng: 2.150 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 7~8kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 500L
§
Kích thước: 1950x740x1520
§
Trọng lượng: 681kg
|
§
Máy nén khí
Piston 20HP-15KW
§
Model: HW20012 – EXCEED
§
Công suất Motor: 15KW
§
Lưu lượng: 1.650 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 12.5kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 500L
§
Kích thước: 1950x740x1520
§
Trọng lượng: 681kg
|
§
Máy nén khí
Piston 20HP-15KW
§
Model: EW20030 – EXCEED
§
Công suất Motor: 15KW
§
Lưu lượng: 1.650 Lít/phút
§
Áp lực làm việc: 12.5kg/cm2
§
Kiểu dẫn động: Dây đai
§
Kiểu làm mát: Bằng gió
§
Dung tích bình: 500L
§
Kích thước: 1950x740x1520
§
Trọng lượng: 681kg |
|
-
Máy phát điện nhập khẩu
-
Máy phát điện Cummins
-
Máy phát điện Denyo
-
Máy phát điện Mitshubishi
-
Máy phát điện Kohler
-
Máy phát điện lắp ráp
-
Máy phát điện Doosan
-
Máy phát điện John Deere
-
Máy phát điện Deutz
-
Máy phát điện Iveco
-
Máy phát điện Mitsubishi
-
Máy nén khí
-
Máy nén khí August
-
Máy nén khí Chicago Pneumatic
-
Máy nén khí Airman
-
Máy nén khí Atlascopco |
-
Danh mục máy phát điện
-
Máy phát điện Honda
-
Máy phát điện CUMMINS
-
Máy phát điện PERKINS
-
Máy phát điện Doosan
-
Máy phát điện DEUTZ
-
Máy phát điện ISUZU
-
Máy phát điện KAMA
-
Máy phát điện Elemax
-
Máy phát điện HYUNDAI
-
Máy phát điện Tiger
-
Máy phát điện KIPOR
-
Máy phát điện DENYO
-
Máy phát điện YANMAR
-
Máy phát điện OMEGA
-
Máy phát điện SHANGCHAI
-
Máy phát điện WEICHAI |
Phụ
tùng Máy nén khí Trục vít, Piston, Máy sấy, Bình
chứa, Lọc, máy nén khí, Sửa chữa, Bảo dưỡng, máy
nén khí, may nen khi, sua chua may nen khi, bao
duong may nen khi, Dầu Máy nén khí Trục vít, Piston,
Máy sấy, Lọc, Bình, dau may nen khi, may nen khi
truc vit, may nen khi cao ap, may say khi, may nen
khi, binh chua khi…
Bao gia may nen khi, báo giá máy nén khí, Bảo dưỡng
Máy nén khí, Bao duong May nen khi, gia may nen khi,
giá máy nén khí, may nen, máy nén, may nen hoi, máy
nén hơi, may nen khi, máy nén khí, may nen khi cu,
máy nén khí cũ, phu tung may nen khi, phụ tùng máy
nén khí, sua chua may nen khi, may nen khi truc vit,
máy nén khí trục vít, may nen khi piston, máy nén
khí piston, loc tach, lọc tách, lọc tách máy nén
khí, loc tach may nen khi, lọc dầu máy nén khí, loc
dau may nen khi, lọc gió máy nén khí, binh ap luc,
bình áp lực, bình tích khí, binh tich khi, binh chua
khi, bình chứa khí, may say khi, máy sấy khí…
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ: Bộ bánh răng, Bộ kit van giới
hạn áp suất, Van giới hạn áp suất, Bộ trao đổi
nhiệt, Cảm biến áp suất, Van cảm biến nhiệt độ, Khớp
nối mềm, Lõi lọc khí, Lõi lọc đường ống, Lọc gió,
Lọc nhớt máy nén khí, Lọc tách nhớt, Màn hình điều
khiển máy nén khí, Nhớt, dầu máy nén khí, Nhớt máy
nén khí, Ống dầu thuỷ lực, Dây tuy ô, Dây tio, Ống
Bao trục, Ống dầu thuỷ lực máy nén khí, Phớt cổ trục
máy nén khí, Phớt làm kín trục, Thước thăm dầu, Van
xả nước, Bộ kit van xả nước, Van giảm tải, Van
nhiệt, Van nhiet, Van hang nhiet, Van hằng nhiệt,
Van ngừng cấp dầu lên bộ trao đổi nhiệt, binh ap
luc, bình áp lực, bình tích khí, binh tich khi, binh
chua khi, bình chứa khí, may say khi, máy sấy khí
Phụ tùng
Lọc tách, Lọc dầu, Lọc gió
Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair,
Gardner Denver, Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser,
Kobelco, Mitsuiseiki, Puma, Fusheng, YEE, Sullair,
Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, AirMan, Bauer,
Becker, Bottarini, Chicago, Donaldson, Mann, SCR,
Atlas Copco, Gardner Denver, IHI, SAMSON, Fleet
Guard,
Hitachi,
FUSHENG,
Ingersoll-Rand, SULLAIR – USA, ABAC, DENYO,
AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, ABAC, AIRBLOK,
AIRMAN, ALUP, ATLAS COPCO, BAUER, ROTORCOMP, BOGE,
CHICAGO, FUSHENG, GARDNER DENVER, HANSHIN, HITACHI,
INGERSOLLRAND, KAESER, KOBELCO, SULLAIR…Lọc công
nghiệp, lọc khí, lõi lọc, Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát
điện, Lọc thuỷ lực
·
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC
·
BỒN CHỨA AMONIĂC
·
BỒN CHỨA NITƠ LỎNG
·
HỆ THỐNG CẤP KHÍ NITƠ
·
BỒN CHỨA VÀ TRẠM CẤP LPG
·
BỒN VẬN CHUYỂN LPG
·
BỒN CHỨA CO2 LỎNG
·
TRẠM CẤP CO2 LỎNG
·
BỒN VẬN CHUYỂN CO2 LỎNG
·
BỒN CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG
·
BÌNH CHỨA KHÍ NÉN
·
BỒN BỂ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHIỆP
Khí: Từ Argon đến Xenon – Trên 130 loại khí đáp ứng
mọi nhu cầu của Quý khách hàng
-
Các loại khí từ không khí: CO2' N2,
Ar
-
Các loại khí độ tinh khiết cao: O2-99.99%,
N2-99.999%,
Ar-99.999%
-
Các loại khí hiếm: He, Kr, Ne, Xe.
-
Các loại khí cho sản xuất: CO2, H2,
NH3, CO, CH4, SF6
-
Các loại khí nhiên liệu: C2H2,
Propane
-
Các loại khí y tế: O2, N2O,
He, CO2, khí sát trùng, khí trộn cho
thí nghiệm
-
Các loại khí cho công nghệ phân tích.
-
Các loại khí cho công nghệ điện tử.
-
Các loại khí hỗn hợp.
Oxy khí và lỏng |
A. Oxy công nghiệp
|
Tỉ lệ khí: O2≥ 99,6% ; N2
≤ 4000 ; Ar ≤ 4000 ; H2O
≤ 5; CnHm ≤
0,5; CO2 ≤ 1
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở 20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40
40
50
|
150
200
200
|
6
8
10
|
1
0,858
0,451 |
1,165
1
0,876 |
1,331
1,142
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu xanh da
trời, chữ Oxy màu đen
Đặc điểm thể: Khí nén, không độc
hại.
Đầu nối van: Van W22 x 1/14"
Van giảm áp: VENUS BS-3
Lắp ghép: Rắc co hoặc gông |
B. Oxy y tế
|
Tỉ lệ khí: O2 ≥ 99,5% ; N2
≤ 5000 ; Ar ≤ 5000 ; H2O
≤ 5 ; CnHm ≤
0,3; CO2 ≤ 1
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở 20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40 |
150 |
6 |
1
0,858
0,751 |
1,165
1
0,876 |
1,331
1,142
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu xanh da
trời, chữ Oxy màu đen
Đặc điểm thể: Khí nén, không độc
hại.
Đầu nối van: Van QF-8,
GB7307G1/2
Van giảm áp: YH-YX-10L
Lắp ghép: Rắc co |
Nitơ lỏng và
khí |
A. N23.5
|
Tỉ lệ khí: N2 ≥ 99,95% ; O2
≤ 10 ; Ar ≤ 100 ; H2O
≤ 10 CnHm
≤ 1
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở
20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40
40
50 |
150
200
200 |
6
8
10 |
1
0,693
0,858 |
1,441
1
1.238 |
1,165
0.808
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
đen, chữ N2 màu
vàng.
Đặc điểm thể: Khí nén,
không cháy, không độc hại.
Đầu nối van:
Van BK-94, W.8 x 1/14"
Van giảm áp: VENUS BS-3
Lắp ghép: Rắc co hoặc
gông |
B. N25.8
|
Tỉ lệ khí: N2 ≥ 99,9998% ; O2
≤ 0.5 ; Ar ≤ 1 ; H2O
≤ 1 CnHm
≤ 0,1
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở 20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40
40
50 |
150
200
200 |
6
8
10 |
1
0.693
0.858 |
1.441
1
1.238 |
1.165
0.808
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
đen, chữ N2màu
vàng.
Đặc điểm thể: Khí nén,
không cháy,không độc hại.
Đầu nối van:
Van BK-94, W26.8 x 1/14"
Van giảm áp:
VENUS BS-3
Lắp ghép: Rắc co
|
|
axetylen và
carbon dioxit |
A. C2H2
|
Tỉ lệ khí: C2H2≥
98,5% ; N2 ≤
1.5% ; Ar ≤ 1.5% ; hợp
chất hidro cacbon của
asen,lưu huỳnh và phốtpho
≤ 20ppm
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
|
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở
20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40 |
25 |
7 |
1
0.909 |
- |
1.100
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
trắng, chữ axetylene màu đỏ
Đặc điểm thể: Khí nén,
không độc hại.
Đầu nối van:
Van QF15A,
Φ 21 clamp
Van giảm áp:
YQE-03
Lắp ghép: bằng gông |
B. CO2
|
Tỉ lệ khí: CO2 ≥ 99,9% ; N2
≤ 500 ; O2
≤ 500 ; H2O
≤ 250 CnHm
≤ 10
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở 20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
4068 |
57.2957.29 |
2545 |
10.643
0.546 |
1.5541
0.849 |
1.8301.178
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
đen, chữ CO2màu
vàng.
Đặc điểm thể: Khí hóa
lỏng, không cháy,không độc
hại.
Đầu nối van:
Van QF-2A, W22 x 1/14"
Van giảm áp: SCR-35
Lắp ghép: Rắc co
|
Ngoài việc cung cấp bằng chai, CO2 còn
được cung cấp ở dạng hóa lỏng, trong
các téc chứa siêu lạnh. Trong trường
hợp đó, thiết bị chứa và hóa khí sẽ
được Công ty cung cấp |
argon |
A. Ar 4.0
|
Tỉ lệ khí: Ar ≥ 99,99% ; N2
≤ 10 ; O2 ≤ 5 ;
H2O ≤ 5 CnHm
≤ 0,5
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở
20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40
50
|
150
200
|
6
10
|
1
0,842
0,601 |
1,189
1
0,714 |
1,664
1,40
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
xán, chữ argon màu xanh lá
cây
Đặc điểm thể: Khí nén,
không độc hại.
Đầu nối van: Van PX-32,
GB 7307G5/8
Van giảm áp: VENUS BS-3
Lắp ghép: Rắc co
|
B. Ar 5.0
|
Tỉ lệ khí: Ar ≥ 99,999% ; N2
≤ 5 ; O2 ≤ 2 ;
H2O ≤ 3 CnHm
≤ 0,2
Chai chứa |
Hệ số chuyển đổi |
Dung tích chai (lít) |
Áp suất nạp
(bar) |
Lượng khí (m3) |
m3 khí ở
20o,
1 bar |
Lít lỏng
ở Tb |
Kg |
40
50 |
150
200 |
6
10 |
1
0,842
0,601 |
1,189
1
0,714 |
1,664
1,40
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm chai: Chai màu
xán, chữ argon màu xanh lá
cây
Đặc điểm thể: Khí nén,
không độc hại.
Đầu nối van: Van PX-32,
GB 7307G5/8
Van giảm áp: VENUS BS-3
Lắp ghép: Rắc co
|
Ngoài việc cung cấp bằng chai, Argon
còn được cung cấp ở dạng hóa lỏng,
trong các téc chứa siêu lạnh. Trong
trường hợp đó, thiết bị chứa và hóa
khí sẽ được Công ty cung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Téc siêu lạnh |
-Téc
siêu lạnh:Chứa
và vận chuyển các sản phẩm khí hóa
lỏng như Oxy,Nitơ, Argon, CO2lỏng...
-Van khí áp lực:Van chai Oxy,
Nitơ, Argon
-Các kết cấu thép chịu lực hoặc
trang trí trong công nghiệp và dân
dụng
-Các thùng tháp chịu áp lực:bình khí
nén, nồi hấp và các thiết bị cho
công nghệ thực phẩm
Các sản phẩm của nhà máy đã được
cung cấp trên thị trường cả nước,
cho các ngành công nghiệp, công nghệ
thực phẩm, hóa dược, điện tử, y tế,
nghiên cứu khoa học... |
|
|
Van giảm áp, van
an toàn, van xả khí và đồng hồ đo áp lực
Van cổng, van 1
chiều lá lật, van 1 chiều lò xo, van 1 chiều dạng
bướm, van bướm tay gạt, van bướm tay quay, van phao,
van lọc Y, khớp nối
Trụ cứu hỏa,
van góc 2 vòi PCCC ( Đài
Loan), van cân bằng, van cân bằng tự động ( Ý
và Thái Lan),
Van giảm áp thủy
lực, van kiểm soát lưu lượng, van điều áp, van xả áp,
van chống nước va( Italy),
Khớp nối mềm cao
su( Đài Loan), van
điện từ - solenoid valve(
Đài Loan), đồng
hồ đo nước ( Thái Lan),
Máy bơm nước
công nghiệp
Van điện từ ( Solenoid valve) gồm:
- Van điện từ
bằng đồng nối ren có đường kính DN3 (1/8”) cho đến
DN 50 ( 2”).
- Van điện từ
bằng gang nối bích có đường kính DN 15 (1/2”) cho
đến DN 100 ( 4”).
* Van cân
bằng ( Manual balancing valves), van cân bằng tự
động ( Automatic balancing valves).
+ Van cân bằng
nối ren DN 15 (1/2”) cho tới DN50 (2”).
+ Van cân bằng
nối bích DN 65 (2.1/2”) cho tới DN300 (12”).
* Khớp nối mềm (
Rubber flexible Joints) gồm:
- Khớp nối mềm
cao su nối ren có đường kính DN 20 (3/4”) cho đến DN
80 ( 3”).
- Khớp nối mềm
cao su nối bích có đường kính DN 25 (1”) cho đến DN
600 ( 24”).
* Van giảm áp
PN25:
+ Nối trực tiếp
hoặc nối bích có đường kính từ DN 15 ( ½”) cho đến
DN 100 (4”) được nhập khẩu trực tiếp từ Italy.
+ Nối qua 2
raccord ( cút nối) có đường kính từ DN 15 ( ½”) cho
đến DN 50 (2”) được nhập khẩu trực tiếp từ Italy.
+ Van giảm áp
PN25 nối bích DN50 (2”) cho đến DN100 (4”).
* Van an toàn,
van xả khí và đồng hồ đo áp lực:
+ Van an toàn
PN 10 có đường kính DN từ 15 (1/2”) cho tới DN 25
(1”); van an toàn PN 16 có đường kính từ từ 15
(1/2”) cho tới DN 80 (3”).
+ Van xả khí PN
10 có đường kính DN từ 10 (3/8”) cho tới DN 20
(3/4”); van xả khí PN 16 có đường kính từ từ 20
(3/4”) cho tới DN 25 (1”).
+ Đồng hồ đo áp
lực PN10, PN 25 có đường kính chân nối DN ¼”.
* Van kiểm
soát lưu lượng và áp lực (control valves), van điều
áp, van xả áp sản xuất tại Italy.
+ Van giảm áp
thủy lực PN16 ( Pressure reducing valves).
+ Van giảm áp
và duy trì áp lực ( Pressure reducing and sustaining
valves)
+ Van chống
nước va ( Pressure surge anticipating valves).
+ Van kiểm soát
bơm ( Pump control valves).
- Van cổng ty
chìm, ty nổi BS 5163 PN16 có đường kính DN 50 (2”)
cho đến DN 600 ( 24”).
- Van 1 chiều
lá lật, dạng bướm, dạng lò xo BS5153 PN16 có đường
kính DN 50 (2”) cho đến DN 300 ( 12”).
- Van bướm tay
gạt PN16 có đường kính DN 50 (2”) cho đến DN 600 (
24”).
- Van lọc Y
PN16 có đường kính DN 50 (2”) cho đến DN 300 ( 12”).
- Khớp nối PN
16 đường kính DN 50 (2”) cho đến DN 300 ( 12”).
- Van phao DN
50 (2”) cho đến DN 200 (8”).
* Đồng hồ đo nước
Thái Lan:
+ Đồng hồ cấp
B, truyền động từ tính, đa tia, mặt số kính, hộp số
khô DN 15 (1/2’) cho đến DN 300 (12”).
* Máy bơm
nước công nghiệp:
Trục ngang. Trục đứng.
Máy bơm thả chìm v.v…
Động cơ,
động cơ điện, động cơ thắng, động cơ giảm tốc, hộp
giảm tốc trục vít, bánh răng, hộp điều tốc, động cơ
rung, motor rung, bơm chìm, bơm xử lý nước thải, bơm
nước…
Máy nén khí, May nen
khi,
1.5hp, 1.1kw, 2hp, 1.5 kw, 3hp, 2.2 kw, 4hp, 3 kw, 5.5hp,
4 kw, 7.5hp, 5.5 kw, 10hp, 7.5 kw, 15hp, 11 kw,
20hp, 15 kw, 25hp, 18.5 kw, 30hp, 22 kw
Máy nén khí, May nen
khi,
1.5hp-1.1kw, 2hp-1.5 kw, 3hp-2.2 kw, 4hp-3 kw, 5.5hp-4
kw, 7.5hp-5.5 kw, 10hp-7.5 kw, 15hp-11 kw,
20hp-15 kw, 25hp-18.5 kw, 30hp-22 kw
Máy nén khí, May nen
khi, Lưu
lượng:
1m3/phút,
2 m3/phút,
2.5 m3/phút,
3 m3/phút,
3.5 m3/phút,
4 m3/phút,
5 m3/phút,
6 m3/phút,
6.5 m3/phút,
7 m3/phút,
8 m3/phút,
9 m3/phút,
10 m3/phút,
12 m3/phút,
15 m3/phút,
18 m3/phút,
20 m3/phút,
25 m3/phút,
30 m3/phút,
35 m3/phút,
40 m3/phút,
45 m3/phút,
50 m3/phút,
55 m3/phút,
60 m3/phút,
70 m3/phút,
80 m3/phút,
100 m3/phút,
150 m3/min, 200 m3/min…
Máy nén khí, May nen
khi, Lưu
lượng:
1m3/min,
2 m3/min,
2.5 m3/min,
3 m3/min,
3.5 m3/min,
4 m3/min,
5 m3/min,
6 m3/min,
6.5 m3/min,
7 m3/min,
8 m3/min,
9 m3/min,
10 m3/min,
12 m3/min,
15 m3/min,
18 m3/min,
20 m3/min, 25 m3/min, 30 m3/min,
35 m3/min, 40 m3/min, 45 m3/min,
50 m3/min, 55 m3/min, 60 m3/min,
70 m3/min, 80 m3/min, 100 m3/min,
150 m3/min, 200 m3/min…
Máy nén khí, May nen
khi,
15hp/11kw,
20hp/15kw,
25hp/18.5kw,
30hp/22kw,
40hp/30kw, 50hp/37kw, 60hp/45kw, 75hp/55kw,
100hp/75kw, 125hp/90kw, 150hp/110kw,
175hp/132kw
Máy nén khí, May nen
khi,
Motor: 90kw, 110kw, 132kw, 160kw, 185kw, 200kw, 250kw,
280kw, 315kw, 355kw, 400kw, 450kw, 500kw, 600kw…
Máy nén khí, May nen
khi, Áp
lực:
6kg/cm2, 7kg/cm2,
8kg/cm2, 9kg/cm2, 10kg/cm2,
12kg/cm2, 13kg/cm2, 14kg/cm2,
15kg/cm2, 16kg/cm2, 18kg/cm2,
20kg/cm2, 25kg/cm2, 30kg/cm2,
40kg/cm2, 50kg/cm2, 60kg/cm2,
70kg/cm2, 80kg/cm2, 90kg/cm2,
100kg/cm2, 150kg/ cm2,
180kg/cm2, 200kg/cm2, 250kg/
cm2, 350kg/ cm2, 400kg/cm2
Binh chua
khi, Bin hap luc: 500 Lit, 600L, 1m3, 2 m3,
1.5 m3, 2 m3, 3 m3,
4 m3, 5 m3, 8 m3,
10 m3, 12 m3, 15 m3,
20 m3, 30 m3, 40 m3,
50 m3, 100 m3, 150 m3,
200m3
Maynenkhi.com, Máy nén khí HãngDuyNhất BẢOHÀNH 5Năm
Maynenkhi.com, May nen khi, Hangduynhat Bao Hanh
5nam
Loc, Lọc, Filter, Lọc tách dầu, Loc dau, Loc tach
dau, Loc gio, Lọc gió, Loc may nen khi, Lọc máy nén
khí, Loc may phat dien, Lọc máy phát điện, Loc nhien
lieu, Lọc nhiên liệu, Loc dau may phat dien, Lọc dầu
máy phát điện, Loc thuy luc, Lọc thuỷ lực…May
nen, May nen khi, May nen hoi, May, Nen ,Khi, Máy
nén khí, Máy, nén, khí… Man hinh PLC May nen khi,
May, Cung cấp, Bảo dưỡng, Sửa chữa, Máy nén khí
Mới100%, Sửa chữa Máy nén khí, Sua chua May nen khi,
Bảo dưỡng Máy nén khí, Bao duong May nen khi, Sửa
chữa, bảo dưỡng, Máy nén khí, Sua chua, bao duong,
May nen khi, Phụ tùng, Máy nén khí, Phu tung, May
nen khi, Máy nén khí , PISTON 3KW, 4KW, 5.5KW,
7.5KW, 11KW, 15KW, 22KW, 30KW, May nen khi Piston
3KW, 4KW, 5.5KW, 7.5KW, 11KW, 15KW, 22KW, 30KW, Máy
nén khí , PISTON 2HP, 3HP, 4HP, 5.5HP, 7.5HP, 10HP,
15HP, 20HP, 30HP HãngDuyNhất BảoHành 5Năm, May nen
khi Piston 2HP, 3HP, 4HP, 5.5HP, 7.5HP, 10HP, 15HP,
20HP, 30HP Máy nén khí , 11KW, 15.KW, 18KW, 22KW,
30KW, 37KW, 45KW, 55KW, May nen khi, 11KW, 15.KW,
18KW, 22KW, 30KW, 37KW, 45KW, 55KW, Máy nén khí ,
20HP, 30HP, 40HP, 50HP, 60HP, 75HP, 100HP, May nen
khi, 20HP, 30HP, 40HP, 50HP, 60HP, 75HP, 100HP, May
nen khi 75KW – 100HP, May nen khi 55KW – 75HP, May
nen khi 37KW – 50HP, May nen khi 22KW – 30HP, Máy
nén khí , May nen khi 15KW – 20HP, Máy nén khí , Bồn
chứa và trạm cung cấp LPG, Bồn chứa CO2 lỏng, BỒN
CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG, Téc chứa và vận chuyển
xăng dầu, nước, axít, hoá chất các loại, Bồn chứa
Amôniăc (NH3)
Bình tích khí, Binh chua khi, Binh hoi, Bình hơi,
Bình chứa hơi, Bình chứa khí, Binh chua hoi, Bình
tích áp, Binh tich ap, Bình áp lực, Binh ap luc,
Bình nén khí, Binh nen khi, Thùng chứa khí, Thung
chua khi, Thùng chứa hơi, Thung chua hoi, Bồn chứa
khí, Bon chua khi, Phi chứa khí, Phi chua khi… 1000
Lit, 1m3,2000 Lit,2m3,3000 Lit,3m3,4000 Lit,4m3,5000
Lit,5m3, Binh ap luc 1000 Lit, 1m3,2000 Lit,2m3,3000
Lit,3m3,4000 Lit,4m3,5000 Lit,5m3, Bình tích khí
1000 Lit, 1m3,10000 Lit,10m3,20000 Lit,20m3,50000
Lit,50m3, Binh ap luc 1m3, 2m3,
3m3,1.000 Lít, 2.000 Lít,3.000 Lít, 5.000
Lít, 10.000 Lít, Trục vít, Cảm biến áp suất, Cảm
biến nhiệt độ, Van hút, Van tự động, Chíp bộ điều
khiển PLC, Truc vit, Cam bien ap suat, Cam bien
nhiet do, Van hut, Van tu dong, Chip bo dieu khien
PLC, May nen khi. Máy nén khí , Bộ điều khiển PLC,
Thiết bị điện, Động cơ đặc biệt, Lọc khí, Lọc dầu,
Lọc tách, Bo dieu khien PLC, Thiet bi dien, Dong co
dac biet, Loc khi, Loc dau, Loc tach, Van áp suất ,
Van điều khiển nhiệt độ, Bộ làm mát, tách dầu khí,
Van an toàn, Van ap suat, Van dieu khien nhiet do,
Bo lam mat, Gian tan nhiet, Tach dau, Van an toan,
n
Phu
tung may nen khi,
may phat dien, loc dau, loc nhien lieu, Mua ban may
nen khi, phu tung may nen khi…
Phụ
tùng, MÁY PHÁT ĐIỆN: MTU, DETROIT, CUMMINS, DEUZT,
PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI, CATERPILLAR, Phu tung,
May phat dien: MTU, DETROIT, CUMMINS, DEUZT,
PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI, CATERPILLAR, Phụ tùng,
MÁY PHÁT ĐIỆN: YANMAR, NAGATA, MAN B&W, WARTSILA,
SULZER, MAK, PIELSTICK, SKL, EMD, Phu tung, May phat
dien: YANMAR, NAGATA, MAN B&W, WARTSILA, SULZER,
MAK, PIELSTICK, SKL, EMD, Phụ tùng, MÁY PHÁT ĐIỆN:
DORMAN, MWM, HANSHIN, NIIGATA, AKASAKA, MAKITA,
DAIHATSU, ZVEZDA, DALDIZEL, RUMO,…….
May nen khi: loc nhot, Loc dau, Loc tach day,
May nen khi, May say khi,
Bộ lọc đường
ống, dau,
Nhớt máy
nén,
Dau truc vi cu, Đầu trục vít cũ, Máy, nén, khí, May
nen khi, May, nen, Dau may nen khi cu, Máy, nén,
khí, May nen khi, May, nen, Đầu trục vít cũ,
Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco,
Mitsuiseiki, May nen khi, trục vít cũ, ABAC, Atlas
Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner Denver, May nen
khi, trục vít cũ,: Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser,
Kobelco, Mitsuiseiki, Puma,
May nen khi, trục vít cũ,: Fusheng, YEE, Sullair,
Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, May nen khi, trục
vít cũ,: AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago,
Donaldson, Mann , động cơ, động cơ điện, động cơ
thắng, động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc trục vít, bánh
răng, hộp điều tốc, động cơ rung, motor rung, bơm
chìm, bơm xử lý nước thải, bơm nước, Dau may nen khi
chuyen dung, Dầu Máy nén khí chuyên dụng, Máy nén
khí, thiết bị, phụ tùng, lọc, dầu, May nen khi,
thiet bi, phu tung, loc, dau, Máy nén khí tốt nhất,
uy tín nhất, bảo hành lâu nhất, Maynenkhi, may nen
khi cu, may nen khi, may, nen, khi, may nen hoi, may
hoi… may nen khi hitachi, may nen khi puma, may nen
khi fusheng… may nen khi cao ap, may nen khi truc
vit, may nen khi ap cao, Sửa Chữa, Bảo dưỡng, Thiết
kế, Tư Vấn Miễn phí, Máy nén khí, Thanh lý gấp máy
nén khí, Giá Máy nén khí, Mua bán, cho thuê Máy nén
khí, Chuyên gia, kiểm tra, Máy nén khí, 50HP-37KW,
Thông báo mời thầu gói thầu: Cung cấp và lắp đặt máy
nén khí, Khuyen mai giam gia 10% may nen khi,
Trien lam may nen khi.
Lap dat mien phi 100%, may nen khi, Sửa chữa,
bảo trì - MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT,
MÁY NÉN KHÍ HITACHI -
NHẬT BẢN. Máy nén khí Fusheng , May Nen Khi
Kho Atlas Copco 110kw : May Nen. Máy nén khí Piston
5.5KW-7.5HP, 7.5KW-10HP, 11KW-15HP, 15KW-20HP, PHỤ
TÙNG MÁY NÉN KHÍ, Phu tung May nen khi, May nen khi
moi 100% Nhat Ban, Lap dat duong ong, May nen khi,
Van, Bac, Cong tac ap suat,
May nen khi DUC, Germany, May nen khi Y, Italia, May
nen khi Dai Loan, Taiwan, May nen khi Trung Quoc,
China, May nen khi Han Quoc, Korea, May nen khi
NHAT, Japan, Germany, Hotline: 0962.248 868 , Máy
nén khí, May khi May hoi, Khuyen mai May hut am, Máy
nén khí, Compressor, 5 Year Warranty for Screw Air
Compressor, Compressor, 5 Year Warranty for Screw
Air Compressor, Máy nén khí, NITƠ, ÔXI, CO2,…“MÁY
NÉN KHÍ” Đồng hồ đo lưu lượng, Máy nén khí, Máy nén
khí, Cánh gạt, Máy nén khí thổi
chai PET, Máy nén khí Cao áp (30kg/cm2
– 350kg/cm2), Máy nén khí, 100% Khôngdầu
(Oilfree), Máy nén khí Khôngdầu, Dùng trong Y tế,
Thực
phẩm…Máy
nén khí, NITƠ, ÔXI, CO2,…MÁY T ẠO NITƠ,
ÔXI, CO2, MÁY NÉN KHÍ (2-50m3/phút), MÁY
NÉN KHÍ Trục vít dùng PhunCát - PhunBi
(2-50m3/phút), Máy nén khí , Cao áp: 20kg/cm2
, 25kg/cm2 , 30kg/cm2 ,
40kg/cm2. Van Điện từ, Máy Nén khí, Xi
lanh khí nén, Van điện từ khí, Bộ lọc khí, Bộ điều
áp tách nước, Phun dầu, Rơ le áp suất, Van thuỷ lực,
Bơm thuỷ lực, Phanh và ly hợp điện từ, Servo, Xi
lanh, Van điện, Máy nén khí, Siemens; Nice; SMC ,
Đồng hồ đo lưu lượng, Máy nén khí, Valve, Valve
Servo, Máy nén khí, Bơm Lá Thủy Lực, Máy nén
khí, Bộ nguồn thủy lực, Van điều khiển,
Phụ tùng Máy công nghiệp, Máy nén khí, Linh kiện Máy
công nghiệp, Máy nén khí, Lọc tách, Lọc dầu, gió,
Máy nén khí, ABAC, Lọc tách, Lọc dầu, gió, Máy nén
khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge, Compair, Gardner
Denver, Hitachi, Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco,
Mitsuiseiki, Puma, Fusheng, Sullair, Bottarini,
Fiac, Volcano , Jucai, YEE-Đài Loan, Máy nén khí,
Lọc, Máy nén khí: ABAC, Atlas Copco, Alup, Boge,
Compair, Gardner Denver, Lọc, Máy nén khí: Hitachi,
Ingersoll Rand, Kaeser, Kobelco, Mitsuiseiki,
Puma,Lọc, Máy nén khí: Fusheng, YEE, Sullair,
Bottarini, Fiac, Volcano , Jucai, Lọc, Máy nén khí:
AirMan, Bauer, Becker, Bottarini, Chicago,
Donaldson, Mann, Lọc Thủy lực , Máy nén khí, Lọc
tách, Lọc dầu, gió, Phụ Kiện, Máy nén khí, Máy thổi
khí,
Lọc tách, Lọc dầu, Lọc gió các loại Máy nén khí -
YEE, Hitachi, FUSHENG,
Ingersoll-Rand, Lọc tách, Lọc dầu,
Lọc gió SULLAIR – USA, ABAC, DENYO, AIRBLOCK,
AIRMAN, BUMA – KOREA, …Lọc: Hitachi, FUSHENG,
Ingersoll-Rand, SULLAIR – USA,
ABAC, DENYO, AIRBLOCK, AIRMAN, BUMA – KOREA, …Bơm
dầu thuỷ lực, Van dầu thuỷ lực, Xi lanh (Ben) thuỷ
lực, Trạm nguồn thuỷ lực, Phụ kiện máy thuỷ lực, Bộ
động cơ liền bơm dầu…
Hệ thống “MÁY NÉN KHÍ” Công nghiệp, MÁY NÉN KHÍ cũ –
Second-hand, May nen khi cu - Second-hand, MÁY NÉN
KHÍ Trục vít, Piston, Di Động, Phòng nổ, Cao áp, May
nen khi Không dầu, Bình tích khí, Máy tạo khí NITƠ,
ÔXI, CO2… Máy nén khí, Phòng nổ (Dùng
trong Hầm mỏ), Máy nén khí Di Động (DIESEL), Máy nén
khí Cao áp (30kg/cm2 – 350kg/cm2),
“MÁY NÉN KHÍ” , “MÁY NÉN KHÍ” Truyền Động Trực Tiếp
- Tiết Kiệm Điện 30%, Bán MÁY NÉN KHÍ Công suất lớn
dùng điện, Tiết Kiệm Điện 30%, MÁY NÉN KHÍ Trục vít
dùng PhunCát - PhunBi (2-50m3/phút), LỌC KHÍ, PHỤ
TÙNG MÁY PHÁT ĐIỆN, Bao gia Máy nén khí , 300KW –
400HP, Lắp đặt đường ống dẫn khí, Máy nén khí. máy
nén khí, máy nén khí không dầu, máy nén khí có dầu,
máy nén khí piston, máy nén khí di động, cho thuê
máy nén khí, máy nén khí ly tâm, máy nén khí thổi
chai, máy nén khí trục vít, máy nén khí turbo công
suất lớn
Lọc gió, Lọc dầu, SCR, Atlas Copco, Gardner Denver,
IHI, SAMSON, Fleet Guard,
Loc thuy luc, Máy đào bánh xích, Xe nâng, Máy đào
bánh lốp, Máy ủi bánh xích, Máy ủi bánh lốp, Loc
thuy luc, Cần cẩu bánh xích , Xe ben ,Xe tải, Cần
cẩu bánh lốp, Máy đào xúc tổng hợp, Loc Caterpillar,
Cifa , Komatsu, Putzmeister , Doosan-Deawoo ,
Schwing , Liugong Soilmec , Liebherr, Loc
Hitachi Sakai ,XCMG , Bauer , Volvo , Bomag
,Sumitomo , Dynapac , Kobelco, Kawasaki ,Tamrock ,
Loc Caterpillar - 345D L , Kobelco - SK 330 LC ,
Caterpillar - 320D L , Hitachi - ZX 230 , Komatsu -
D 85PX , Loc Caterpillar - D7R II , Kawasaki - 65ZII
, Caterpillar - 773E , Kobelco - BM 700 HD-2 ,
Komatsu - HD 465, Loc Caterpillar - 930G , Volvo -
EC 330 B, Hyundai - R 500 LC ,Komatsu - PC 200, Loc
Airman,Hitachi Sakai , Atlas Copco,Hyundai ,Sandvik
,Bauer ,John Deere ,Schwing ,Bomag ,Kato , Loc
Soilmec ,Case , Kawasaki , Sullair , Caterpillar ,
Kobelco , Sumitomo , Cifa , Komatsu ,Tamrock ,Deawoo
, Loc Krup , Terex , Dongfeng ,Liebherr ,Terex-Reedrill
,Doosan-Deawoo ,Liugong ,Volvo ,Dynapac , Loc ,Kobelco
, Komatsu, Airman,Hitachi,Manitowoc ,XCMG ,Furukawa
,Putzmeister ,Yale, THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC, BỒN CHỨA
AMONIĂC, BỒN CHỨA NITƠ LỎNG VÀ HỆ THỐNG CẤP KHÍ NITƠ,
BỒN CHỨA VÀ TRẠM CẤP LPG, BỒN VẬN CHUYỂN LPG, BỒN
CHỨA, VẬN CHUYỂN VÀ TRẠM CẤP CO2 LỎNG, BỒN VẬN
CHUYỂN CO2 LỎNG, BỒN CHỨA OXY, NITƠ, ARGON LỎNG,
BÌNH CHỨA KHÍ NÉN, BỒN BỂ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG
NGHIỆP , Lọc công nghiệp, lọc khí, lõi lọc, Lọc gió,
Lọc dầu, Máy phát điện, Lọc thuỷ lựcLoc thuy luc,
Lọc xe nâng, Lọc máy công trình, Lọc gió, Lọc dầu,
Máy phát điện, cummins,perkin, mitsubishi, denyo,
Lọc gió, Lọc dầu, Máy phát điện: hino, isuzu, nissan,
kohler, yanmar, Shanghai, Doosan, Cummin, Duetz,
Weichai.... Cụm van điều khiển, Thiết kế chế tạo nồi
hơi, nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu, nồi hơi đốt
gas, nồi hơi điện, nồi hơi đốt củi, nồi hơi đốt hỗn
hợp, lò hơi, hệ thống ống dẫn, bình chứa khí nén,
van hơi, van nước, van công nghiệp, van tách nước (bẫy
hơi), van một chiều cấp nước nóng và bơm áp lực nồi
hơi ,
VAN DAO, VAN DAO NHẬT, VAN DAO HÀN QUỐC, VAN DAO ĐỨC,
VAN DAO Ý, VAN CỬA, VAN CỬA ĐỨC, VAN CỬA HÀN QUỐC,
VAN CỬA Ý, VAN CỬA NHẬT,
Vòng bi: NSK, SKF, FAG, KOYO, ASAHI, FBJ… · Xích tải:
TSUBAKI, OCM, TRP, REX, MCC… · Dây curoa: TOKY,
MARCO, GATES… · Van ống công nghiệp: KIZ, TOYO… Động
cơ và xe nâng hàng: DOOSAN (DAEWOO). · Máy phát điện:
Cummins, Broadcrown, Mitsubishi,… Phụ tùng động cơ
thủy MAN B&W, SULZER, MAK, AKASAKA…hộp số Allison,
ZF, Reinjet, Clark… Bơm và thiết bị hàng hải, dầu
khí…,
Vòng bi, Vong bi của hãng GMB - Nhật Bản, Hàn Quốc;
Hãng INA & FAG - CHLB Đức; Hãng NSK - Nhật Bản, Vòng
bi kim của Hãng IKO - Nhật Bản; Hãng Timken - Mỹ;
Vòng bi của Hãng SKF - Thụy Điển, Vòng bi của Hãng
XLB - Trung Quốc chất lượng cao; Hãng VISTA - Liên
doanh Mỹ và Trung Quốc, Vong bi SKF
Vòng bi gối đỡ của Hãng FYH & ASAHI - Nhật Bản.
Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu, HONDA,
KOMATSU, Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên
liệu,JOHNDEERE,VOLVO, DEUTZ, ISUZU, KOHLER, KAMA,
Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,PERKINS, FG
WILSON, MTU, DETROIT, CUMMINS, yLọc dầu, lọc gió,
lọc nhiên liệu, SEEMARK, PERKINS, VOLVO, MITSUBISHI,
CATERPILLAR, Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên
liệu,YANMAR, NAGATA, MAN B&W, WARTSILA, SULZER, MAK,
Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên liệu,PIELSTICK, SKL,
EMD, DORMAN, MWM, HANSHIN, NIIGATA, Lọc dầu, lọc
gió, lọc nhiên liệu,AKASAKA, MAKITA, DAIHATSU,
ZVEZDA, DALDIZEL, RUMO, Lọc dầu, lọc gió, lọc nhiên
liệu,DRAGON, DEK, BRUNO, DENYO, KIPOR....Lọc
gió, Lọc tách nhớt, Lọc tách nước, Lọc dầu bôi trơn,
Lọc nhiên liệu, Lọc nước làm mát, Lọc thủy lực,
Máy khoan đá thủy lực, Phụ tùng thay thế cho các
loại máy khoan Đá thuỷ lực, TAMROCK, ATLASCOPCO,
FURUKAWA, INGERSOLL-GAND, TOYO - Máy Và
Dụng Cụ khoan, Búa phá đã thủy lực cũ và mới,
Bơm thuỷ lực, mô tơ thuỷ lực cho máy công trình;
Bảo dưỡng và sửa chữa máy khoan thủy lực, ABAC,
Adekom, Atlas Copco, Airman, ALUP, Blitz&Schneider,
BOGE, Bolaite, Bottarini, Ceccato, Champion CMC,
CompAi,r Creyssensac, Denyo, Ecoair, ELGI, Enric,
Fiac, Flottman, Fini, Fluidair, FuSheng, GANEY,
Gardner Denver, Gold Star, GoodAir, Gairs, Hanshin,
Hitachi, HPC, Hydrovane, Hokuetsu, Hongwuhuan, IHI,
Ingersoll-rand, Iwata, JOY, Jaguar, JUCAI, Kaeser,
Kaishan, Kobelco, Linghein, Liutech, LG, Maco Meudon
Mark, Mitsuiseki, Mattei, OSD Power System,
Purolator, Pneumofore, Puma ,Quincy Rogers, Rotair
,Rotorcomp, Sullair Screw Tamrock, UNION-TECH,
United Worthington, Woyo, Supdo.
Loc
thuy luc, Máy đào bánh xích, Xe nâng, Máy đào bánh
lốp, Máy ủi bánh xích, Máy ủi bánh lốp, Loc thuy
luc, Cần cẩu bánh xích , Xe ben ,Xe tải, Cần cẩu
bánh lốp, Máy đào xúc tổng hợp, Loc Caterpillar,
Cifa , Komatsu, Putzmeister , Doosan-Deawoo ,
Schwing , Liugong, Soilmec , Liebherr, Loc Hitachi
Sakai , XCMG , Bauer , Volvo , Bomag ,Sumitomo ,
Dynapac , Kobelco, Kawasaki ,Tamrock, Loc
Caterpillar – 345D L , Kobelco – SK 330 LC ,
Caterpillar – 320D L , Hitachi – ZX 230 , Komatsu –
D 85PX, Loc Caterpillar – D7R II , Kawasaki – 65ZII
, Caterpillar – 773E , Kobelco – BM 700 HD-2 ,
Komatsu – HD 465
Loc
Caterpillar – 930G , Volvo – EC 330 B, Hyundai – R
500 LC ,Komatsu – PC 200
Loc
Airman,Hitachi Sakai , Atlas Copco, Hyundai ,Sandvik
,Bauer ,John Deere ,Schwing ,Bomag ,Kato , Loc
Soilmec , Case , Kawasaki , Sullair , Caterpillar
,Kobelco ,Sumitomo ,Cifa ,Komatsu ,Tamrock ,Deawoo,
Loc Krup ,Dongfeng ,Liebherr ,Terex-Reedrill
,Doosan, Deawoo , Liugong , Volvo , Dynapac, Loc ,
Kobelco , Komatsu, Airman, Hitachi, Manitowoc , XCMG
, Furukawa , Putzmeister ,Yale
Loc
thuy luc, Lọc xe nâng, Lọc máy công trình,
Lọc
gió, Lọc dầu, Máy phát điện, cummins,perkin,
mitsubishi, denyo, hino, isuzu, nissan, kohler,
yanmar, Shanghai, Doosan, Cummin, Duetz, Weichai....
Screw Compressor ABAC, American,AC
Screw Compressor,ACE
Purification,AERZENER Screw Compressor,
Aftermarket Compressor Elements,Air Blok Screw Compressor,Air
Compressor Sales,Air
Man
Screw Compressor – Hokuetsu,Air
Power Products LTD,Air Relief,Air
Systems International,Air Systems Products,AIR
TAK,Airdyne
International,AirMaze,Airtek,ALCO
Pump,ALMIG Screw Compressor,ALUP Screw Compressor,American
Air,American
Synthol,AmeTrade,ANDEROL-NUODEX,Arrow
Pneumatics,ATLAS COPCO Screw Compressor,Aurora,Axeco,Balston,Bauer-RotorComp Screw
Compressor,Beach-Russ,Beacon
Medical Group,Becker
Pump,BEKO,BelAir
Compressed Air,Bellis & Morcum,BINKS,Blitz,BOC,Boge Screw Compressor
Kompressoren,Bolens,BOSS Screw Compressor
Industries,Bottarini
Screw Compressor,Briggs
& Stratton,Broomwade,Brown
& Wiser Inc,BUCYRUS ERIE,Bullard,Busch
Vacuum,C-AIRE,Cameron
Compression,Campbell Hausfeld,Canadian
Air,Ceccato Screw Compressor
-Mark,CECO,CHAMCO,Champion,
Chicago Screw Compressor Pneumatic,CKD
Corporation,CMC Screw
Compressor,COAIRE,
COLEMAN,
CompAir Screw Compressor Canada,CompAir
USA,Compressorworld.com,CONAIR,FRANKLIN,CONX
EQUIPMENT(X-AIR),Curtis,D.V.P.,DABOCO,DalGakiran,Davey
/ Jenny,DAVEY
COMPRESSOR,Dekker
Vacuum,Deltech,DEMAG,Devair,DeWalt,Domnick
Hunter,DONALDSON,
Donaldson-Aircel,Donaldson-Ultrafilter,Dresser
Rand,Driaire,DRILLTECH,Dunham
Bush,E5305,Eagle
Compressors,ECOAIR Screw Compressor,Edwards
Vacuum,Elliott,EMGLO,Emglo-Jenny
Products,ENERGY,INDUSTRIES,EUROPEA,FIAC Screw Compressor,Filenco,Filtration
Engineering,FINI,Finite
Filter,FLAIR-Dollinger,FLAIR-Technolab,Flottman,Frick,Fu Sheng Screw Compressor,Furukawa
Rock Drill,Gardner
Denver
Screw Compressor,GAST,GEMOC,Generac,General
Pneumatics,GNUTTI,Grainger(Speedaire),Great
Lakes Air,Green
Valley Compressor,Grimmer Schmidt,H
& H Sales,Hankison,HANOVER,Hanshin,Henderson-Sahara,HIROSS,Hitachi Screw Compressor,Hoffman
Blower,Holman,Homelite,Honda,Husky,Hydra
Screw,Hydrovane,Ingersoll Rand,InterVac,Iowa
Mould Tooling,IPAC Canada,IRMER,Jacobsen,Jaeger,JEMACO,John
Deere,Johnson
Controls,JOY,Kaeser Screw Compressor,KEMP,Keystone,Kinney
Pump,KNORR,Kobalt(Lowe's),KOBELCO Screw Compressor,Kohler,KOMSAN,Kubota,Leybold
Vacuum Products,Lilly Air Systems,Liquid
Recovery,MAKO
Compressor,MANN
Filter,Masport
Pump,Master
Pneumatic,MATTEI,MD
Blowers,Micro-Filtration,Mil's,Motivair,MTA-USA,MultiQuip,Nash
Elmo,Newgate
Technologies,Norgren,Numatics,Onan,Orion,Pall
Trinity,Parker
Hannifin,PAXTON
BLOWER,PIAB,Pioneer
Air Systems,Pioneer-Hanshin,Pneumatech,Pneumatic
Products,Poseidon Compressors,Powerex(Campbell
Hausfeld),Powers,Premier
Air Systems,Premier Fluid Systems,PreVac,Puma Screw Compressor
Industries Inc,PUREAIRE,Purepoint
Filtration Systems,Purolator,Quincy Screw Compressor,RADAELLI,Reading
Technologies,RECO,REICHDrill,RIETSCHLE,ROGERS-QUINCY
NW,ROL-Air,ROTAIR,Rotaryaire,Rotron
Blower,Sanborn,Saylor
Beall,Schrader
Bellows,Schramm,Schultz,Scrollex
Corporation,Sharpe
Manufacturing Company,Siemens Vacuum,SMC Screw Compressor,Smith
Compressor,SMITH-SUPERIOR
PORTABLE,SOGEVAC,Solberg,Spectrix
MTA,Spencer
Turbine,Squire-Cogswell,Stellar
Industries,Sterling,STIHL,Stoddard,Stokes
Vacuum,Sullair Screw Compressor,Sullivan-Palatek,SUMMIT
INDUSTRIAL PRODUCTS,Summit Oil,Syn-Flo,Tamrock-Tamrotor,Tecumseh,Terex-Reedrill,Thomas
Industries,TORO,Travaini
Pump,Ultra
Air,Ultrachem,Universal,Universal
Silencer,US Air Compressor,Van
Air Systems,Vanair,VMAC,Walker
Filtration,Watts
Fluidair,Waukesha,Webster,Wilkerson,Wisconsin,Woodward
Compressor Sales,WorldAir,Worthington,XEBEC
Inc,Yanmar,Zander,ZEKS,ZURN-General
Air
CÔNG TY
CỔ PHẦN MÁY NÉN KHÍ HÀ NỘI
HA NOI AIR COMPRESSOR.,JSC
Trụ sở
chính:
Số
240 Cổ Nhuế - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Tel: (04)-37 525 347 / 37 525 348 - Fax: (04)-37 525
349
Hotline:
0914.876 555 / 0946.442 555 /
0946.440
666
Email:
maynenkhihanoi@gmail.com
CN Quảng
Ngãi: Số
238 Trần Hưng Đạo - P. Nghĩa
Lộ - TP. Quảng Ngãi
Hotline:
09359.777.15
Email:
maynenkhimientrung@gmail.com
CN TP HCM:
Số 168A Man Thiện -P.Tăng Nhơn Phú A -Quận 9 -TP.HCM
Hotline:
0929.133.139
Email:
maynenkhimiennam@gmail.com
Máy nén khí
Máy nén khí là các máy móc (hệ thống cơ học) có chức
năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí
dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống
máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động
cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc
các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác...
Máy nén khílà các máy móc (hệ thống cơ học) có chức
năng làm tăng áp suất của chất khí. Các máy nén khí
dùng để cung cấp khí có áp suất cao cho các hệ thống
máy công nghiệp để vận hành chúng, để khởi động động
cơ có công xuất lớn, để chạy động cơ khí nén hoặc
các máy móc, thiết bị của nhiều chuyên ngành khác...
Các loại máy nén khí theo cơ chế hoạt động:
Máy nén khí chuyển động tròn:
Máy nén khí sử dụng chuyển động tròn của trục vít sử
dụng 2 buli được nối vào 2 trục vít ép khí vào trong
thể tích nhỏ hơn. Chúng được sử dụng rộng rãi khi
cần làm việc liên tục trong thương mại lẫn trong
công nghiệp, và có thể để cố định hoặc di chuyển.
Khả năng làm việc của chúng có thể dao động từ 5 đến
trên 500HP, từ áp suất thấp đến áp suất rất cao (8,3
MPa).
Loại này được sử dụng để cấp khí nén cho nhiều loại
máy công cụ. Chúng cũng có thể sử dụng cho những
động cơ có bơm tăng áp suất khí nạp như ôtô hoặc máy
bay.
Máy nén khí chuyển động tịnh tiến:
Máy nén khí chuyển động tịnh tiến sử dụng piston
điều khiển bằng tay quay. Có thể đặt cố định hoặc di
chuyển đuợc, có thể sử dụng riêng biệt hoặc tổ hợp.
Chúng có thể điều khiển bởi động cơ điện hoặc động
cơ đốt trong.
Máy nén khí sử dụng piston tịnh tiến loại nhỏ có
công suất từ 5-30 mã lực thường được sử dụng trong
lắp ráp tự động và trong cả những việc không chuyển
động liên tục.
Những máy nén khí loại lớn có thể có công suất lên
đến 1000 mã lực được sử dụng trong những ngành láp
ráp công nghiệp lớn, nhưng chúng thường không được
sử dụng nhiều vì có thể thay thế bằng các máy nén
khí sử dụng chuyển động tròn của bánh răng và trục
vít với giá thành rẻ hơn. Áp suất đầu ra có tầm dao
động từ thấp đến rất cao (>5000 psi hoặc 35 MPa).
Máy nén khí đối lưu:
Máy nén khí đối lưu sử dụng hệ thống các cánh quạt
trong rotor để nén dòng lưu khí. Cánh quạt của
stator cố định nằm phía dưới của mỗi rotor lại đẩy
trực tiếp dòng khí vào hệ thống những cánh quạt của
rotor tiếp theo. Vùng không gian của đường đi không
khí ngày càng giảm dần thông qua máy nén khí để tăng
sức nén. Máy nén khí theo phương pháp nén khí đối
lưu thường được sử dụng khi cần dòng chuyển động cao
ví dụ như trong những động cơ turbine lớn. Hầu như
chúng được sử dụng nhiều máy trong một dây chuyền.
Trường hợp tỉ lệ áp suất dưới tỷ lệ 4:1, để tăng
hiệu quả của quá trình hoạt động người ta thường sử
dụng những điều chỉnh về hình học.
Máy nén khí ly tâm:
Máy nén khí ly tâm sử dụng đĩa xoay hình cánh quạt
hoặc bánh đẩy để ép khí vào phầm rìa của bánh đẩy
làm tăng tốc độ của khí. Bộ phận khuếch tán của máy
sẽ chuyển đổi năng lượng của tốc độ thành áp suất.
Máy nén khí ly tâm thường sử dụng trong ngành công
nghiệp nặng và trong môi trường làm việc liên tục.
Chúng thường được lắp cố định. Công suất của chúng
có thể từ hàng trăm đến hàng ngàn mã lực. Với hệ
thống làm việc gồm nhiều máy nén khí ly tâm, chúng
có thể tăng áp lực đầu ra hơn 10000 lbf/in² (69
MPa).
Nhiều hệ thống làm tuyết nhân tạo sử dụng loại máy
nén này. Chúng có thể sử dụng động cơ đốt trong, bộ
nạp hoặc động cơ tua-bin. Máy nén khí ly tâm được sử
dụng trong một động cơ tua-bin bằng gas nhỏ hoặc
giống như là tầng nén khí cuối cùng của động cơ
tua-bin gas cỡ trung bình.
Máy nén khí dòng hỗn hợp:
Máy nén khí nén dòng hỗn hợp cũng tương tự như là
máy nén khí ly tâm, nhưng vận tốc đối xứng tại lối
từ rotor. Bộ khuyếch tán thường sử dụng để biến dòng
khí hỗn hợp thành dòng khí đối lưu. Máy nén khí nén
dòng hỗn hợp có một bộ khuyếch tán đường kính nhỏ
hơn của máy nén khí ly tâm tương đương.
Máy nén khí dạng cuộn:
Máy nén khí dạng cuộn, tương tự như một thiết bị
quay sử dụng bánh vít, nó bao gồm 2 cuộn lá chèn
hình xoắn ốc để nén khí. Áp suất khí ra của nó không
ổn định bằng của máy nén khí sử dụng bánh vít thông
thường nên ít được sử dụng trong công nghiệp. Nó có
thể sử dụng giống như một bộ nạp tự động, và trong
hệ thống điều hòa không khí.
Máy nén khí màng lọc:
Máy nén khí có màng lọc sử dụng để nén khí hydro và
nén khí đốt thiên nhiên. Máy nén khí thông thường
được đặt phía trên những bình chứa để giữ khí nén.
Thường là máy nén khí có dầu hoặc dầu tự do đều được
sử dụng nhiều vì dầu sẽ xâm nhập vào dòng khí. Nhưng
trong trường hợp máy nén khí cho thợ lặn thì 1 số
lượng dầu dù là nhỏ nhất cũng không thể chấp nhận.
|
Trở về
trang chủ |
Trở về đầu trang |
|
|
|
|
|